Khu Dân cư trung tâm thành phố Tân An tỉnh Long An
Thông tin chung
Loại công trình |
: |
Công trình dân dụng và hạ tầng kỹ thuật |
Chủ đầu tư dự án |
: |
Công ty CP Đầu tư Xây dựng Long An IDICO |
Hình thức đầu tư dự án |
: | Hợp tác liên doanh giữa Công ty IDICO- IDI và Công ty CP Đầu tư Xây dựng Long An IDICO với tỷ lệ góp vốn 45/55 |
Địa điểm công trình |
: | Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
Mục tiêu đầu tư dự án |
: | Dự án hình thành sẽ cung cấp chỗ ở cho nhân dân sống và làm việc trong khu vực với các khối nhà hiện đại văn minh, giao thông khang trang, sạch sẽ tiện lợi và các khu vui chơi công cộng rất rốt. Đồng thời thúc đẩy tuyến Hùng Vương nối dài đang được nâng cấp thành tuyến đường đẹp nhất thành phố Tân An nằm kề khu hành chánh mới của tỉnh Long An. |
Quy Mô Dự Án
Tổng mức đầu tư: 742.000.000.000 đồng.
Tổng diện tích 305.050 m2 bao gồm:
A/ Đất cơ quan, công trình công cộng:
Diện tích 28.786m2chiếm 9,44% dự án:
- Trung tâm hành chính-văn hóa-y tế: diện tích 6.916m2
- Trường học: diện tích 7.310m2
- Trung tâm thương mại, dịch vụ, căn hộ cao cấp 15: 14.560 m2
B/ Đất xây dựng nhà ở:
Diện tích 136.779m2 chiếm 44,84% đất xây dựng đô thị, bao gồm:
- Ký túc xá sinh viên: diện tích 29.389 m2, mật độ xây dựng 25%, khối nhà cao 5-8 tầng cho 3000 sinh viên.
- Chung cư cao 12 tầng diện tích 17.446,7m2 chiếm 16,26% đất xây dựng nhà ở gồm 2 lô khoảng 500 căn hộ ( mỡi căn từ 80-100m2) trong đó có lô CC1 có diện tích 8.394 m2, lô CC2 có diện tích 9.072,7 m2
Nhà ở liên kế tổng cộng 830 lô gồm:
- Nhà liên kế phố: 326 lô
- Nhà liên kế vườn: 179 lô
- Nhà tái định cư dạng liên kế: 325 lô
C/ Khu cây xanh công viên – TDTT:
Diện tích 31.451 m2 gồm 4 công viên cây xanh.
D/ Hệ thống giao thông diện tích 107.944 m2 gồm:
Giao thông đối ngoại diện tích 16.656 m2
STT |
Tên đường |
Bề rộng(m) |
Chiều dài(m) |
1 |
Đường vòng tránh tp |
80,00 |
629,00 |
2 |
Đường Hùng Vương nối dài |
50,00 |
510,53 |
3 |
Đường liên khu vực |
48,00 |
460,08 |
Giao thông nội bộ diện tích 91.288m2
STT |
Tên đường |
Bề rộng(m) |
Chiều dài(m) |
1 |
N1 |
14,00 |
213,40 |
2 |
N2 |
17,00 |
201,18 |
3 |
N3 |
14,00 |
434,95 |
4 |
N4 |
17,00 |
316,99 |
5 |
N5 |
14,00 |
64,49 |
6 |
N6 |
14,00 |
106,00 |
7 |
N7 |
14,00 |
106,00 |
8 |
N8 |
27,00 |
316,06 |
9 |
N9 |
19,00 |
368,80 |
10 |
D1 |
14,00 |
398,12 |
11 |
D2 |
14,00 |
406,57 |
12 |
D3 |
14,00 |
143,99 |
13 |
D4 |
14,00 |
230,99 |
14 |
D5 |
45,00 |
555,82 |
15 |
D6 |
14,00 |
412,39 |
16 |
D7 |
14,00 |
509,42 |
17 |
D8 |
14,00 |
1780,96 |
Các thông số về đường giao thông
-Đối với trục đường nội bộ kết cấu áo đường được tính toán cấp A1
-Kết cấu áo đường:
Giai đoạn 1:
- Láng nhựa t/c 3 kg/m2
- Cấp phối đá dăm loại 2 dày 30cm, K>=0,98
- Cấp phối đá dăm loại 1 dày 15cm, K>=0,98
- Vét bùn 50cm, đắp bù bằng cát hạt trung, trải vải địa KT
Giai đoạn 2:
- Bê tông nhựa hạt trung C15 dày 5cm
- Tưới nhựa bám dính t/c 0,5kg/m2
- Bê tông nhựa hạt thô C25 dày 5cm
- Tưới nhựa bám dính t/c 1,0kg/m2
- Bù lún bằng lớp CPĐD loại 1
- Kết cấu áo giai đoạn 1
Kết cấu vỉa hè:
- Gạch Terrazzo dày 3cm
- Lớp vữa XM dày 2cm
- Lớp BT đá 1*2 M150 dày 5cm
- Lớp cấp phối đá dăm dày 10cm, K>=0,95
- Đất nền đầm chặt K=0,90
- Kết cấu bó vỉa: bằng BT đá 1*2 M200
E/ Hệ thống thoát nước mưa
Cống được bố trí bên dưới vỉa hè chạy dọc theo các tuyến đường, tuyến cống chính(D400, D600, D800, D1000) được bố trí 1 bên hè đường, phía đường bên kia nước mưa được thoát bằng các cống nhánh ngang đường D400 đổ vào tuyến cống chính.
F/ Hệ thống cấp nước:
Mạng lưới đường ống từ d75-:- d200 đi bên dưới vỉa hè
G/ Hệ thống thoát nước thải:
Nước thải từ các lô công trình được đấu nối với các hố ga, cống thoát nước thải có đường kính là 300, 400, 600mm.
H/ Hệ thống cấp điện:
Nguồn cấp từ trạm 110/22kV Tân An theo tuyến 22kV dọc theo đường vòng tránh thành phố, sử dụng cáp điện lực 22kV đi ngầm vào trạm.
J/ hệ thống thông tin liên lạc:
Hệ thống viễn thông được ghép nối vào mạng viễn thông của thành phố Tân An.
I/ Hệ thống cây xanh:
Cây xanh bóng mát được trồng theo vỉa hè các trục đường
Thảm cỏ trang trí tại công viên, dải phân cách.
Tiến Độ Thực Hiện
- Công khai đồ án quy hoạch được phê duyệt.
- Xác định ranh giới khu đất lập dự án đầu tư xây dựng và mục tiêu dự án
- Kê biên đất và vật kiến trúc liên quan
- Định giá đất và lập phương án đền bù, giải tỏa và giải phóng mặt bằng.
- Lập và trình duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng
- Chuẩn bị xây dựng ( khảo sát, thiết kế, đấu thầu).
- Phân kỳ vốn để xây dựng hạ tầng
San nền | : | 2009-2010 |
Hệ thống giao thông | : | 2010-2012 |
Hệ thống cấp điện | : | 2010-2012 |
Hệ thống cấp nước | : | 2010-2012 |
Hệ thống thoát nước | : | 2010-2012 |
Cây xanh | : | 2010-2012 |
Rác- Vệ sinh môi trường | : | 2010-2012 |
- Giao đất cho đối tượng tái định cư và nhà đầu tư thứ cấp:2012-2014
- Cấp giấy phép xây dựng theo quy hoạch
- Thực hiện xây dựng và kiểm tra việc xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật theo đúng quy hoạch, thiết kế được duyệt
- Báo cáo hoàn thành công trình và cho phép đưa vào sử dụng.